Máy đúc áp lực cao của chúng tôi mang lại hiệu năng ổn định, cứng vững và bền bỉ, đảm bảo vận hành liên tục, năng suất và giao hàng đúng thời gian phù hợp nhu cầu sản xuất các sản phẩm chất lượng cao của khách hàng.
Máy đúc 2 tấm (không dùng trục khuỷu) của chúng tôi rất linh hoạt - thích nghi với nhiều điều kiện làm việc khác nhau giúp cải thiện năng suất. Chuyển đổi sang máy đúc không dùng trục khuỷu rất lý tưởng khi đúc nhiều sản phẩm phức tạp và thường xuyên phải thay đổi khuôn.
Máy đúc 3 tấm của chúng tôi với cơ cấu cứng vững, vận hành tin cậy và đảm bảo năng suất cao. Chúng tôi thiết kế dòng máy IPr với bàn gá khuôn lớn hơn tiêu chuẩn nhằm đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng với các bộ phận kết cấu lớn.
Italpresse Gauss là hãng đi đầu về công nghệ đúc trên toàn cầu, cung cấp hệ thống máy đúc tiên tiến, các dây chuyền tự động với nhiều chuyên gia luôn sẵn sàng hỗ trợ.

Dòng máy đúc 2 tấm không dùng trục khuỷu
Dòng máy đúc 3 tấm cứng vững và bên bỉ
Dải máy đúc 2 tấm không dùng trục khuỷu có sẵn từ 1000 đến 5700 tấn. Máy đúc áp lực cao 2 tấm dòng TF cấu trúc chắc chắn, linh hoạt và đáng tin cậy.
LỢI ÍCH
- Lực kẹp khuôn từ 1000 đến 5700 tấn
- Máy 2 tấm có kết cấu không dùng trục khuỷu
- Hệ thống SC 3.0 kiểm soát phun khép kín giúp kiểm soát tốt tốc độ và lượng phun chuẩn xác
- Dòng TF có thể tự bù cho sự bất đối xứng về mặt hình học và vấn đề giãn nở nhiệt của khuôn. Thích nghi tốt với các điều kiện làm việc khác nhau.
TÍNH NĂNG
Máy đúc áp lực cao 2 tấm dòng TF cấu trúc chắc chắn, linh hoạt và đáng tin cậy.
Tin cậy: Tinh gọn hệ thống nhằm kiểm soát hoạt động của máy dễ dàng hơn, giảm số lượng chi tiết bị mòn.
Vững chãi: Thanh dẫn hướng được làm ngắn hơn và to hơn giúp máy cứng chắc hơn, đảm bảo tốt hơn cho quá trình đóng mở khuôn để cải thiện chất lượng đúc và giảm tỉ lệ lỗi.
Linh hoạt: Nhờ 4 bộ kẹp độc lập, dòng TF có thể tự bù cho sự bất đối xứng về mặt hình học và vấn đề giãn nở nhiệt của khuôn. Thích nghi tốt với các điều kiện làm việc khác nhau.
Gọn gàng: Tiết kiệm không gian so với máy đúc sử dụng trục khuỷu có lực kẹp tương đương.
Chất lượng: Máy có chất lượng cao nhờ tấm kẹp khuôn được gia cường và phủ INOX nhằm tăng độ bền, thanh dẫn hướng được làm từ thép hợp kim đặc biệt.
Chuẩn xác: Được trang bị hệ thống SC 3.0 nhằm đảm bảo chất lượng đồng nhất trong từng lần đúc, góp phần mang lại chất lượng sản phẩm đúc tốt nhất có thể.
Dòng máy đúc 2 tấm TF có thể tích hợp giải pháp tự động hóa hoàn toàn bao gồm tất cả các thiết bị phụ trợ, từ lò đến dây chuyền xử lý via để sẵn sàng cho công đoạn gia công sau đúc
Dòng máy 2 tấm cỡ vừa
Buồng lạnh | Mã hiệu | TF 1000 | TF 1350 | TF 1650 | TF 1850 | TF 2150 |
Lực kẹp | kN | 9810 | 13243 | 16186 | 18148 | 21090 |
Lực phun (với 0/25 bar phản lực) | kN | 1015 / 892 | 1150 / 1011 | 1294 / 1137 | 1470 / 1298 | 1704 / 1505 |
Hành trình phun | mm | 740 | 740 | 800 | 900 | 1000 |
Kích thước tấm gá khuôn | mm | 1520 x 1520 | 1785 x 1785 | 1960 x 1960 | 2200 x 2200 | 2230 x 2260 |
Khoảng cách tie-bar | mm | 950 x 950 | 1050 x 1050 | 1150 x 1150 | 1300 x 1300 | 1350 x 1350 |
Giới hạn chiều cao khuôn | mm | 550 / 1000 | 600 / 1040 | 700 / 1150 | 800 / 1210 | 900 / 1400 |
Hành trình tấm gá khuôn | mm | 1300 | 1400 | 1500 | 1650 | 1800 |
Lực đẩy pin | kN | 486 | 574 | 574 | 574 | 716 |
Hành trình pin đẩy | mm | 200 | 240 | 255 | 280 | 300 |
Diện tích bề mặt sp (với áp lực 40 MPa) | cm2 | 2450 | 3310 | 4040 | 4535 | 5270 |
Khối lượng mỗi shot | kg | 19 | 21.8 | 23.6 | 26.5 | 37.8 |
Công suất mô-tơ | kW | 55 | 2 x 37 | 2 x 37 | 2 x 55 | 2 x 55 |
Trọng lượng máy | ton | 48.5 | 67 | 96 | 116 | 144.5 |
Kích thước bao (L x W x H) | mm | 9090 x 3460 x 3540 | 9225 x 4060 x 3750 | 9667 x 4320 x 4300 | 11120 x 4780 x 4690 | 11775 x 4930 x 4685 |
*Thông số có thể thay đổi mà không báo trước
Dòng máy 2 tấm cỡ lớn
Buồng lạnh | Mã hiệu | TF 2500 | TF 2700 | TF 3060 | TF 3500 | TF 4400 | TF 5700 |
Lực kẹp | kN | 24525 | 26487 | 30019 | 34335 | 43164 | 56000 |
Lực phun (với 0/25 bar phản lực) | kN | 1704 / 1505 | 2135 / 1885 | 2135 / 1885 | 2818 / 2489 | 2818 / 2489 | 3320 / 3040 |
Hành trình phun | mm | 1000 | 1250 | 1250 | 1250 | 1500 | 1600 |
Kích thước tấm gá khuôn | mm | 2535 x 2535 | 2535 x 2535 | 2880 x 2880 | 3060 x 3060 | 3200 x 3200 | 3500 x 3500 |
Khoảng cách tie-bar | mm | 1550 x 1550 | 1550 x 1550 | 1700 x 1700 | 1780 x 1780 | 1850 x 1850 | 2000 x 2000 |
Giới hạn chiều cao khuôn | mm | 900 / 1500 | 900 / 1800 | 1100 / 1650 | 1200 / 1800 | 1300 / 2000 | 1400 / 2400 |
Hành trình tấm gá khuôn | mm | 2000 | 2450 | 2000 | 2100 | 2500 | 3300 |
Lực đẩy pin | kN | 716 | 716 | 996 | 996 | 996 | 1196 |
Hành trình pin đẩy | mm | 300 | 300 | 325 | 350 | 400 | 400 |
Diện tích bề mặt sp (với áp lực 40 MPa) | cm2 | 6130 | 6620 | 7505 | 8585 | 10780 | 14000 |
Khối lượng mỗi shot | kg | 42.4 | 59.1 | 59.1 | 65.4 | 78.5 | 110 |
Công suất mô-tơ | kW | 2 x 75 | 2 x 90 | 2 x 110 | 2 x 110 | 2 x 160 | 4 x 90 |
Trọng lượng máy | ton | 167 | 171 | 216 | 240 | 296 | 350 |
Kích thước bao (L x W x H) | mm | 12140 x 5000 x 4947 | 13611 x 5220 x 4910 | 14230 x 5400 x 5220 | 14780 x 5600 x 5830 | 16960 x 6000 x 5930 | 17700 x 6500 x 6300 |
*Thông số có thể thay đổi mà không báo trước
ỨNG DỤNG
Máy đúc áp lực cao dòng TF và IP/ IPr rất lý tưởng cho sản xuất đúc nhiều chi tiết phức tạp và đòi hỏi cao về mặt chất lượng.
Một số ứng dụng chính có thể kể đến:
Linh kiện cho ngành ô tô: Khối động cơ, Hộp số, Khay chứa dầu, Trụ đỡ động cơ, Các chi tiết kết cấu (Khoang chứa pin, Mái che, Bộ chống sốc, Cột trụ).
Ngành công nghiệp khác: Bộ tản nhiệt của máy sưởi gia đình, bậc thang cuốn, khung và các bộ phận cho thiết bị điện tử, linh kiện viễn thông, thiết bị gia dụng, động cơ điện.
TÌM HIỂU THÊM THÔNG TIN
Gửi e-mail tới: info@nsdvina.com và chuyên gia sẽ liên hệ với quý vị. Chúng tôi muốn mang lại cho khách hàng những giải pháp tốt nhất.
Gửi e-mail tới: info@nsdvina.com và chuyên gia sẽ liên hệ với quý vị. Chúng tôi muốn mang lại cho khách hàng những giải pháp tốt nhất.